RMA-21-SSV Lưu Lượng Kế Dwyer Vietnam
Giới thiệu
RMA-21-SSV có chất liệu thân polycarbonate cao cấp, chống va đập, chống ăn mòn, và dễ dàng quan sát lưu lượng.
Tích hợp sẵn van điều chỉnh bằng thép không gỉ (SSV), bền bỉ và chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt.
Dải đo trực tiếp và chính xác, phù hợp cho các ứng dụng sử dụng khí.
Dễ dàng lắp đặt với tùy chọn gắn bảng hoặc gắn bề mặt.
Khả năng thay thế thân lưu lượng kế nhanh chóng mà không cần tháo hệ thống đường ống – thuận tiện cho bảo trì và hiệu chuẩn.
Được hỗ trợ hiệu chuẩn NIST khi có yêu cầu.
Thông số kỹ thuật RMA-21-SSV
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Dải đo | 1 – 10 LPM khí (air) |
| Chất liệu thân | Polycarbonate |
| Van điều chỉnh | Thép không gỉ (Stainless Steel Valve – SSV) |
| Thang đo | 5 inch (127 mm) |
| Áp suất làm việc tối đa | 100 psi (6.9 bar) |
| Nhiệt độ làm việc tối đa | 150°F (65°C) |
| Độ chính xác | ±4% toàn dải |
| Kiểu lắp | Gắn bảng hoặc gắn bề mặt |
Ứng dụng RMA-21-SSV
Lưu lượng kế được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
Thiết bị y tế: kiểm soát lưu lượng khí trong các hệ thống hỗ trợ hô hấp hoặc xét nghiệm.
Máy phân tích khí: đo và điều chỉnh lưu lượng khí đầu vào chính xác.
Hệ thống lọc khí & HVAC: theo dõi lưu lượng khí trong các hệ thống thông gió.
Thiết bị nghiên cứu và phòng thí nghiệm: điều chỉnh lưu lượng khí cho các quy trình thử nghiệm.
Tự động hóa và điều khiển công nghiệp: tích hợp trong các hệ thống bơm, chiết khí, hoặc kiểm soát quy trình.
List Code
RMA-21-SSV
TE-DFG-A0644-00
ADPS-04-2-N
RHP-2E44-LCD
628-75-GHP1-E1-S1
629-HLP-06-P2-S1
12AD0
CMT200
ADPS-08-2-N-C
RMA-21-SSV
3001-MR-TAMP
MSX-W13-PA
DA-7031-804-7
MS2-W102-LCD
626- 90-GH-P1-E4-S1
IEF-SN-10-LCD
AVUL-5DA1





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.