DTX-200 Đồng Hồ Đo Lực Căng Hans-Schmidt Vietnam
Giới thiệu DTX-200
Đồng hồ đo lực căng DTX-200 của Hans-Schmidt Vietnam là thiết bị tiên tiến được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu đo lường lực căng trong ngành dệt may và ngành công nghiệp dây. Với khả năng đo lường chính xác và tính năng linh hoạt, DTX-200 trở thành công cụ không thể thiếu cho các chuyên gia trong lĩnh vực này.
Đặc điểm sản phẩm
- Thiết kế nhỏ gọn và tiện dụng: DTX-200 được thiết kế với kích thước nhỏ gọn. Dễ dàng cầm nắm và sử dụng. Phần tay cầm được bọc cao su giúp người sử dụng có thể thao tác một cách thoải mái và an toàn.
- Màn hình LCD sáng: Màn hình lớn với đèn nền giúp hiển thị rõ ràng kết quả đo ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Chức năng tự động hiệu chỉnh: DTX-200 hỗ trợ tự động hiệu chỉnh điểm không ở mọi vị trí đo. Giúp đảm bảo độ chính xác tối đa trong quá trình sử dụng.
- Chế độ lưu trữ dữ liệu: Thiết bị có khả năng lưu trữ lên đến 60.000 giá trị đo. Hỗ trợ việc theo dõi và phân tích dữ liệu dễ dàng.
- Tính năng kết nối USB: DTX-200 được trang bị cổng USB cho phép kết nối với máy tính và sử dụng phần mềm Tension Inspect 3 để phân tích dữ liệu một cách chi tiết.
- Chế độ đo linh hoạt: Đồng hồ đo lực căng này hỗ trợ nhiều chế độ đo khác nhau. Bao gồm đo liên tục, đo theo chuỗi và lưu trữ giá trị đơn lẻ.
Thông số kỹ thuật DTX-200
- Phạm vi đo: 1 – 200.0 cN
- Độ phân giải: 0.1 cN
- Chiều rộng đầu đo: 66 mm
- Lĩnh vực ứng dụng trong ngành dệt may: tối đa 200 tex
- Lĩnh vực ứng dụng trong ngành dây: tối đa 0.15 mm Ø
- Vật liệu căn chỉnh: PA
- Chế độ hiển thị: Hiển thị số, hiển thị với bargraph, hiển thị đồ thị (đồ thị thời gian-lực căng)
Ứng dụng
DTX-200 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:
- Ngành dệt may: Giúp đo lường lực căng của sợi, chỉ, và các sản phẩm dệt khác, đảm bảo chất lượng sản phẩm và quy trình sản xuất.
- Ngành công nghiệp dây: Phù hợp để kiểm tra lực căng của các loại dây như dây đồng, dây thép, giúp đảm bảo an toàn và độ bền của sản phẩm.
- Nghiên cứu và phát triển: DTX-200 cũng được sử dụng trong các phòng thí nghiệm và cơ sở nghiên cứu để tiến hành các thử nghiệm liên quan đến vật liệu và sản phẩm.
List Code Hans-Schmidt Vietnam
Typ | Messbereich |
Auflösung | Messkopf- breite* |
Anwendungs- bereich Textil- industrie z.B Garnnummer |
Anwendungs- bereich Draht- industrie z.B. Cu-Draht weichgeglüht |
SCHMIDT Justiermaterial PA** |
SCHMIDT Justiermaterial Cu-Draht weichgeglüht*** |
Material- dicken- ausgleich |
DTX-200 | 1 – 200.0 cN | 0.1 cN | 66 mm | max. 200 tex | max. 0.15 mm Ø | 0.12 mm Ø | 0.10 mm Ø | |
DTX-500 | 1 – 500.0 cN | 0.1 cN | 66 mm | max. 500 tex | 0.05 – 0.25 mm Ø | 0.12 + 0.20 mm Ø | 0.16 + 0.25 mm Ø | X |
DTX-1000 | 10 – 1000 cN | 1 cN | 66 mm | max. 1000 tex | 0.10 – 0.40 mm Ø | 0.20 + 0.40 mm Ø | 0.25 + 0.40 mm Ø | X |
DTX-2000 | 20 – 2000 cN | 1 cN | 66 mm | max. 2000 tex | 0.30 – 0.60 mm Ø | 0.40 + 0.70 mm Ø | 0.40 + 0.60 mm Ø | X |
DTX-2500 | 25 – 2500 cN | 1 cN | 116 mm | max. 2500 tex | 0.30 – 0.70 mm Ø | 0.40 + 0.70 mm Ø | 0.40 + 0.60 mm Ø | X |
DTX-4000 | 40 – 4000 cN | 1 cN | 66 mm | max. 4000 tex | 0.35 – 0.90 mm Ø | 0.50 + 0.80 mm Ø | 0.50 + 0.80 mm Ø | X |
DTX-5000 | 50 – 5000 cN | 1 cN | 116 mm | max. 5000 tex | 0.40 – 1.00 mm Ø | 0.60 + 1.20 mm Ø | 0.60 + 1.00 mm Ø | X |
DTX-10K | 0.1 – 10.00 daN | 0.01 daN | 116 mm | max. 10000 tex | 0.70 – 1.40 mm Ø | 0.80 + 1.40 mm Ø | 0.80 + 1.20 mm Ø | X |
DTX-20K | 0.2 – 20.00 daN | 0.01 daN | 166 mm | max. 20000 tex | 1.00 – 2.00 mm Ø | 1.20 + 1.80 mm Ø | Stahlseil 1.5 mm Ø Stahlseil 2.0 mm Ø |
X |
DTX-30K | 0.3 – 30.00 daN | 0.01 daN | 216 mm | max. 30000 tex | 1.20 – 2.50 mm Ø | 1.40 + 2.00 mm Ø | Stahlseil 1.5 mm Ø Stahlseil 2.5 mm Ø |
X |
DTX-50K | 0.5 – 50.00 daN | 0.01 daN | 216 mm | max. 50000 tex | 1.40 – 3.00 mm Ø | Stahlseil 1.5 mm Ø (7 x 7 x 0.2) |
Stahlseil 2.0 mm Ø (7 x 7 x 0.3) |
|
DTX-60K-V1 | 0.6 – 60.00 daN | 0.01 daN | 280 mm | max. 60000 tex | 1.80 – 3.50 mm Ø | Stahlseil 2.0 mm Ø (7 x 7 x 0.3) |
Stahlseil 2.5 mm Ø (7 x 7 x 0.4 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.