LS 1679 Encoder Heidenhain Vietnam
Đặc điểm sản phẩm
-
Thiết kế bền bỉ và chính xác cao: LS 1679 Sử dụng thang đo thủy tinh với vạch chia DIADUR. Cùng hệ thống dẫn hướng bằng bi thép lăn trên thanh thép.
-
Dễ dàng lắp đặt: Cho phép dung sai lớn khi lắp đặt, tiết kiệm thời gian căn chỉnh.
-
Tùy chọn dấu mốc tham chiếu: Có thể lựa chọn vị trí dấu mốc cố định hoặc linh hoạt theo từng 50 mm với nam châm.
-
Khả năng kháng rung và chịu sốc tốt: Đáp ứng các tiêu chuẩn EN về độ rung (EN 60068-2-6) và độ sốc (EN 60068-2-27).
-
Tốc độ và độ phân giải cao: Phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ chính xác và tốc độ cao như máy CNC hoặc máy đo tọa độ.
Thông số kỹ thuật LS 1679
Thông số | Giá trị |
---|---|
Hệ số giãn nở tuyến tính | (8 ± 1) × 10⁻⁶ K⁻¹ |
Cấp chính xác | ±10 µm |
Chiều dài đo (ML) | 70–470 mm / phiên bản 520 mm |
Giao tiếp | TTL |
Bước đo | 5 µm hoặc 1 µm (sau xử lý 4 lần) |
Tốc độ di chuyển tối đa | ≤ 60 m/phút |
Nguồn cấp | 5 V DC ±0.25 V / <120 mA |
Nhiệt độ hoạt động | 0 °C đến 50 °C |
Mức bảo vệ | IP53 (lắp đúng hướng dẫn) |
Khối lượng | 0.46 kg + 1.34 kg/m chiều dài đo |
Kết nối | Dây 3 m hoặc 6 m, đầu nối 12 chân hoặc D-sub 9 chân |
Ứng dụng LS 1679
Encoder được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực như:
-
Máy công cụ CNC: Đảm bảo đo hành trình chính xác cho các trục di chuyển.
-
Thiết bị đo lường tọa độ (CMM): Đòi hỏi độ chính xác cao trong đo đạc và kiểm tra sản phẩm.
-
Hệ thống tự động hóa trong sản xuất: Theo dõi vị trí, điều khiển chuyển động trong dây chuyền.
-
Robot công nghiệp: Cung cấp thông tin vị trí phản hồi chính xác cho bộ điều khiển.
-
Ngành hàng không và công nghiệp chính xác: Đo và điều khiển các chuyển động nhỏ, đòi hỏi độ tin cậy cao.
List Code
100% EU Origin Heidenhain Vietnam Model: LS 1679 520 10,0 35W 1 02S12 03 01 3,00 5000 90
OT 01 ..
100% EU Origin Heidenhain Vietnam Code: 589220-86
Description: LS 1679 / ML 520 mm
Incremental sealed linear encoder
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.